![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
||||||
|
|
|||||||||||||
HỎI ĐƯỜNG ( Asking the way ) A/ TỪ VỰNG CƠ BẢN: 1. Turn right: Rẽ phải My brother is tall: Anh trai tôi cao. 2. Sister: Chị, em gái. My sister is very pretty: Chị gái tôi rất xinh. 3. Sibling: Anh chị em ruột. My siblings are in school: Anh chị em tôi đều đang đi học. 4. Have: Có. I don't have any sisters: Tôi không có chị, em gái nào cả. 5. How many: Bao nhiêu. How many students are there in your class ?: Lớp anh có bao nhiêu học sinh ?. 6. School: Trường học. My school is big and nice : Trường tôi rất to và đẹp. 7. Like: Thích. Do you like milk ?: Cháu thích sữa không ?. 8. Prefer: Thích hơn. Which games do you prefer ? Cháu thích trò chơi nào hơn ? 9. Favorite: Yêu thích. My favorite game is flying kites: Trò chơi yêu thích của tôi là thả diều. 10. Subject: Môn học. Is this your important subject ? Đây có phải là môn học quan trọng của cháu không ?
B/ CÁC MẪU CÂU ỨNG DỤNG: 1. Please tell me your name! Hãy nói cho bác biết tên của cháu nào ! 2. What is your first name, please? Tên cháu là gì nhỉ ? 3. May I have your name, please ? Bác có thể biết tên của cháu được không ? 4. May I ask who you are ? Bác thể biết cháu là ai không ? 5. Who are you ? Cháu là ai nhỉ ? 6. Are you Peter ? Cháu có phải là Peter không nhỉ ? 7. What is your name, please ? ! Tên của cháu là gì ? 8. How are you ? Cháu khỏe không ? . 9. How are you doing ? Cháu thế nào ? 10. How are you keeping! Cháu khỏe chứ ? 11. In good shape, are you ? Cháu vẫn khỏe phải không ? 12. Are you well ? Cháu có khỏe không ? 13. I trust you are keeping well ? Cô tin là cháu khỏe, phải không vậy ? 14. How are things with you ? Cháu khỏe phải không ? 15. Do you go to school yet ? : Cháu đã đi học chưa ? 16. Which grade are you in ? Cháu đang học lớp mấy ? 17. Should you be in school ? Cháu đi học rồi phải không ? 18. How do you like school ? Cháu thích trường học như thế nào ? 19. Which class are you in ? Cháu học lớp nào ? 20. What is your favorite subjects in school ? Ở trường cháu thích môn học gì nhất ? 21. Which subjects do you like in school ? Ở trường cháu thích môn học nào nhất ? 22. Which subjects are you interested in school ? Ở trường cháu quan tâm tới môn học nào nhất ? 23. Which subjects do you prefer in school ? Quyển sách của anh ấy mới. 24. How many brothers and sisters do you have? Cháu có bao nhiêu anh chị em ? 25. Do you have any brothers or sisters ? Cháu có anh chị em không ? 26. Do you have any brothers ? Cháu có anh em trai chứ ? 27. Do you have any sisters ? Cháu có chị em gái chứ ? 28. How many siblings do you have ? Cháu có bao nhiêu anh chị em ?
C/ MỘT VÀI ĐIỂM GHI NHỚ: 1. How are you ? Bạn khỏe không ? 2. I am fine: Tôi khỏe. 3. How is he ? Anh ấy khỏe không ? 4. How are you ? Các bạn khỏe không ? 5. How many children are there in the room ? Có bao nhiêu đứa trẻ trong phòng ? 6. There is one child : Có một đứa trẻ. 7. There are two children: Có 2 đứa trẻ . 8. I have a child: Tôi có một đứa con. 9. I have a bike : Tôi có một chếc xe đạp. 10. Don't have : Không có . 11. I don't have a bike : Tôi không có một chiếc xe đạp nào. 12. I don't have a child : Tôi không có một đứa con nào. 13. Do you like chicken ? Chị có thích thịt gà không ? 14. I like chicken : Tôi thích thịt gà. 15. I don't like chicken : Tôi không thích thịt gà. 16. I prefer chicken to pork: Tôi thích thịt gà hơn thịt lợn. 17. I prefer English to Maths: Tôi thích tiếng Anh hơn Toán.
|
||||||||||||||
Copyright © 2012 Công ty TNHH SX-TM-DV Hưng Gia Khánh. All rights reserved. |